-
Multi-user (n): Đa người dùng
-
Alphanumeric data: Dữ liệu chữ số, dữ liệu cấu thành các chữ cái và bất kỳ chữ số từ 0 đến 9.
-
PPP: Là chữ viết tắt của “Point-to-Point Protocol”. Đây là một giao thức kết nối Internet tin cậy thông qua Modem
-
Authority work: Công tác biên mục (tạo ra các điểm truy cập) đối với tên, tựa đề hay chủ đề; riêng đối với biên mục tên và nhan đề, quá trình này bao gồm xác định tất cả các tên hay tựa đề và liên kết các tên/tựa đề không được chọn với tên/tựa đề được chọn làm điểm truy dụng. Đôi khi quá trình này cũng bao gồm liên kết tên và tựa đề với nhau.
-
Alphabetical catalog: Mục lục xếp theo trật tự chữ cái
-
Broad classification: Phân loại tổng quát
-
Cluster controller (n) Bộ điều khiển trùm
-
Gateway /ˈɡeɪtweɪ/: Cổng kết nối Internet cho những mạng lớn
-
OSI: Là chữ viết tắt của “Open System Interconnection”, hay còn gọi là mô hình chuẩn OSI
-
Packet: Gói dữ liệu
-
Source Code: Mã nguồn (của của file hay một chương trình nào đó)
-
Port /pɔːt/: Cổng
-
Cataloging: Công tác biên mục. Nếu làm trong các tổ chức phi lợi nhuận thì gọi là cataloging, nếu làm vì mục đích thương mại thì gọi là indexing
-
Subject entry – thẻ chủ đề: công cụ truy cập thông qua chủ đề của ấn phẩm .
-
Memory /ˈmeməri/ : bộ nhớ
-
Microprocessor /ˌmaɪkrəʊˈprəʊsesə(r)/: bộ vi xử lý
-
Operationˌ/ɒpəˈreɪʃn/ : thao tác
-
Storage /ˈstɔːrɪdʒ/ : lưu trữ
-
Chief source of information: Nguồn thông tin chính. Dùng tạo ra phần mô tả của một biểu ghi thay thế như trang bìa sách, hình nhan đề phim hoạt hình hay nhãn băng đĩa.
-
Graphics /ˈɡræfɪks/ : đồ họa
-
Hardware /ˈhɑːdweə(r)/: Phần cứng/ software/ˈsɒftweə(r)/: phần mềm
-
Text /tekst/ : Văn bản chỉ bao gồm ký tự
-
Remote Access: Truy cập từ xa qua mạng
-
Union catalog: Mục lục liên hợp. Thư mục thể hiện những tài liệu ở nhiều thư viện hay kho tư
-
Configuration /kənˌfɪɡəˈreɪʃn/: Cấu hình
-
Protocol /ˈprəʊtəkɒl/: Giao thức
-
Technical /ˈteknɪkl/: Thuộc về kỹ thuật
-
Pinpoint /ˈpɪnpɔɪnt/: Chỉ ra một cách chính xác
-
Ferrite ring (n) Vòng nhiễm từ
-
Abbreviation/əˌbriːviˈeɪʃn/: sự tóm tắt, rút gọn
-
Analysis /əˈnæləsɪs/: phân tích
-
Appliance /əˈplaɪəns/: thiết bị, máy móc
-
Application /ˌæplɪˈkeɪʃn/: ứng dụng
-
Arise /əˈraɪz/: xuất hiện, nảy sinh
-
Available /əˈveɪləbl/: dùng được, có hiệu lực
-
Background /ˈbækɡraʊnd/: bối cảnh, bổ trợ
-
Certification /ˌsɜːtɪfɪˈkeɪʃn/: giấy chứng nhận
-
Chief/tʃiːf/ : giám đốc
-
Common /ˈkɒmən/: thông thường,
-
Compatible /kəmˈpætəbl/: tương thích
-
Consultant /kənˈsʌltənt/: cố vấn, chuyên viên tham vấn
-
Convenience convenience: thuận tiện
-
Customer /ˈkʌstəmə(r)/: khách hàng
-
Database/ˈdeɪtəbeɪs/: cơ sở dữ liệu
-
Deal /diːl/: giao dịch
-
Demand /dɪˈmɑːnd/: yêu cầu
-
Detailed /ˈdiːteɪld/: chi tiết
-
Develop /dɪˈveləp/: phát triển
-
Drawback /ˈdrɔːbæk/: trở ngại, hạn chế
-
Effective /ɪˈfektɪv/: có hiệu lực
-
Efficient/ɪˈfɪʃnt/: có hiệu suất cao
-
Employ /ɪmˈplɔɪ/: thuê ai làm gì
-
Enterprise /ˈentəpraɪz/: tập đoàn, công ty
-
Environment /ɪnˈvaɪrənmənt/: môi trường
-
Equipment /ɪˈkwɪpmənt/: thiết bị
-
Expertise/ˌekspɜːˈtiːz/: thành thạo, tinh thông
-
Eyestrain: mỏi mắt
-
Goal /ɡəʊl/: mục tiêu
-
Gadget /ˈɡædʒɪt/: đồ phụ tùng nhỏ
-
Implement /ˈɪmplɪment/: công cụ, phương tiện
-
Increase /ɪnˈkriːs/: sự tăng thêm, tăng lên
-
Install /ɪnˈstɔːl/: cài đặt
-
Instruction /ɪnˈstrʌkʃn/: chỉ thị, chỉ dẫn
-
Insurance /ɪnˈʃʊərəns/: bảo hiểm
-
Integrate /ˈɪntɪɡreɪt/: hợp nhất, sáp nhập
-
Intranet/ˈɪntrənet/: mạng nội bộ
-
Latest /ˈleɪtɪst/: mới nhất
-
leadership/ˈliːdəʃɪp/: lãnh đạo
-
level with someone (verb): thành thật
-
Low /ləʊ/: yếu, chậm
-
Maintain /meɪnˈteɪn/: duy trì
-
Matrix /ˈmeɪtrɪks/: ma trận
-
Monitor /ˈmɒnɪtə(r)/ : giám sát
-
Negotiate /nɪˈɡəʊʃieɪt/: thương lượng
-
Occur /əˈkɜː(r)/: xảy ra, xảy đến
-
Order /ˈɔːdə(r)/: yêu cầu
-
Oversee /ˌəʊvəˈsiː/: quan sát
-
Prevail /prɪˈveɪl/: thịnh hành, phổ biến
-
Process /ˈprəʊses/: quá trình, tiến triển
-
Provide /prəˈvaɪd/: cung cấp
-
Rapid /ˈræpɪd/: nhanh chóng
-
Remote /rɪˈməʊt/: từ xa
-
Replace /rɪˈpleɪs/: thay thế
-
Research /rɪˈsɜːtʃ/: nghiên cứ
-
Resource /rɪˈsɔːs/: nguồn
-
Respond /rɪˈspɒnd/: phản hồi
-
Simultaneous /ˌsɪmlˈteɪniəs/: đồng thời
-
Solve /sɒlv/: giải quyết
-
Substantial /səbˈstænʃl/: tính thực tế
-
Sufficient /səˈfɪʃnt/: đủ, có khả năng
-
Suitable /ˈsuːtəbl/: phù hợp
-
Multi-task : Đa nhiệm.
-
Priority /praɪˈɒrəti/ : Sự ưu tiên.
-
Productivity /ˌprɒdʌkˈtɪvəti/ : Hiệu suất.
-
Real-time : Thời gian thực.
-
Schedule /ˈskedʒuːl/ : Lập lịch, lịch biểu.
-
Similar /ˈsɪmələ(r)/ : Giống.
-
Storage /ˈstɔːrɪdʒ/ : Lưu trữ.
-
Technology /tekˈnɒlədʒi/ : Công nghệ.
-
Tiny /ˈtaɪni/ : Nhỏ bé.
-
Digital /ˈdɪdʒɪtl/ : Số, thuộc về số.
-
Chain /tʃeɪn/ : Chuỗi.
-
Clarify /ˈklærəfaɪ/ : Làm cho trong sáng dễ hiểu.
-
Individual ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ : Cá nhân, cá thể.
-
Inertia /ɪˈnɜːʃə/ : Quán tính.
-
Irregularity/ɪˌreɡjəˈlærəti/ : Sự bất thường, không theo quy tắc.
-
Quality /ˈkwɒləti/ : Chất lượng.
-
Quantity/ˈkwɒntəti : Số lượng.
-
Ribbon /ˈrɪbən/ : Dải băng.
-
Abacus/ˈæbəkəs/ : Bàn tính.
-
Allocate/ˈæləkeɪt/ : Phân phối.
-
Analog /ˈænəlɒɡ/: Tương tự.
-
Command/kəˈmɑːnd/: Ra lệnh, lệnh (trong máy tính).
-
Dependable/dɪˈpendəbl/ : Có thể tin cậy được.
-
Devise /dɪˈvaɪz/ : Phát minh.
-
Accumulator /əˈkjuːmjəleɪtə(r)/ : Tổng
-
Addition /əˈdɪʃn/ : Phép cộng
-
Address /əˈdres/ : Địa chỉ
-
Appropriate /əˈprəʊpriət/ : Thích hợp
-
Arithmetic /əˈrɪθmətɪk/ : Số học
-
Capability /ˌkeɪpəˈbɪləti/ : Khả năng
-
Circuit /ˈsɜːkɪt/ : Mạch
-
Complex /ˈkɒmpleks/ : Phức tạp
-
Component/kəmˈpəʊnənt/ : Thành phần
-
Computer /kəmˈpjuːtə(r)/ : Máy tính
-
Computerize /kəmˈpjuːtəraɪz/ : Tin học hóa
-
Convert /kənˈvɜːt/ : Chuyển đổi
-
Data /ˈdeɪtə/ : Dữ liệu
-
Decision /dɪˈsɪʒn/ : Quyết định
-
Demagnetize (v) : Khử từ hóa
-
Device /dɪˈvaɪs/ : Thiết bị
-
Disk /dɪsk/ : Đĩa
-
Division /dɪˈvɪʒn/ : Phép chia
-
Minicomputer (n) : Máy tính mini
-
Multiplication /ˌmʌltɪplɪˈkeɪʃn/ : Phép nhân
-
Numeric /njuːˈmerɪkl/ : Số học, thuộc về số học
-
Operation (n) : Thao tác
-
Output /ˈaʊtpʊt/ : Ra, đưa ra
-
Perform /pəˈfɔːm/ : Tiến hành, thi hành
-
Process /ˈprəʊses/ : Xử lý
-
Pulse /pʌls/ : Xung
-
Signal (n) : Tín hiệu
-
Solution /səˈluːʃn/ : Giải pháp, lời giải
-
Store /stɔː(r)/ : Lưu trữ
-
Subtraction /səbˈtrækʃn/ : Phép trừ
-
Switch /swɪtʃ/ : Chuyển
-
Tape /teɪp/ : Ghi băng, băng
-
Terminal /ˈtɜːmɪnl/ : Máy trạm
-
Transmit /trænsˈmɪt/ : Truyền
-
Binary /ˈbaɪnəri/ : Nhị phân, thuộc về nhị phân.